Điều trị các trường hợp phù nề do chấn thương, làm giảm & mất các bọc máu ở da.
Điều trị các trường hợp bong gân.
Điều trị các chứng viêm tai kết dính, viêm xoang.
Kháng viêm. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mộ, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao).
Điều trị sốt và các chứng đau khác ở mức độ từ vừa đến nặng.
Bệnh thấp khớp.
Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh: Các cơn đau nhẹ, nhức đầu, đau họng, nghẹt mũi, và sốt.
Bostacet được chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng.
Sát trùng, sát khuẩn, giảm tiết, chống thối và khử mùi hôi.
Phòng và điều trị hôi nách, hôi chân khi đi giày.
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương khớp và chấn thương trong thể thao.
Thống kinh, đau bụng kinh và đau sau phẩu thuật.
Phòng và điều trị các bệnh loãng xương, nhuyễn xương.
Đáp ứng nhu cầu bổ sung calci trong giai đoạn tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú và người lớn tuổi.
Đáp ứng nhu cầu bổ sung calci và Vitamin D, phòng ngừa thiếu hụt các chất này trong chế độ ăn kiêng giảm béo hoặc trong điều trị gãy xương.
Phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao.
Ðiều trị các bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh Scheuermann.
Cung cấp Ca & vitamin D3 cho sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì & các trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú.
Ðiều trị bổ sung Ca cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.